Giúp tui với!
Viết PTHH:
VD: Kẽm Hiđro sunfat : \(Zn\left(HSO_4\right)_2\)
Bạc Clorua:
Magie đihiđro photphat:
Sắt(III) Cacbonat:
Nhanh nha!
Viết CTT hóa học của những chất sau:
Kali hiđro cacbonat, canxi sunfat, axit nitric, đồng (II) hyđroxit, kẽm nitrat, sắt
(III) oxit, axit brom hiđric, chì (II) clorua, nhôm sunfat, kali hyđroxit, bari photphat, nhôm cacbonat, cacbon đioxit, crôm trioxit, nhôm clorua, canxi đihiđro photphat, đinitơtrioxit, axit sunfuhiđric, magie oxit, axit sunfurơ, sắt (III) hiđroxit, mangan (VII) oxit,kali bromua.
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
Viết CTHH của các chất sau:
Nhôm Clorua; Đồng II clorua; Nhôm hiđroxit; Kẽm Sunfat; Sắt II nitrat; Magie cacbonat; Thủy ngân II sunfat; sắt III sunfat; sắt II cacbonat; kẽm nitrat; đồng II nitrat; canxi cacbonat; bari hiđroxit; canxi hiđroxit ; axít photphoric; natri photphat; kali photphat ; canxi sunfit; natri
Nhôm clorua : \(AlCl_3\)
Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)
Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)
Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)
Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)
Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Kali photphat : \(K_3PO_4\)
Canxi sunfit : \(CaSO_3\)
Chúc bạn học tốt
Viết PTHH
46/ Sắt và Đồng (II) nitrat
47/ Nhôm và bạc nitrat
48/ Magie và kẽm sunfat
49/ Nhôm và sắt (II) clorua
50/ Natri cacbonat và kẽm clorua
51/ Canxi clorua và bạc nitrat
52/ Magie sunfat và kali sunfit
53/ Natri sunfua và kẽm clorua
54/ Sắt (III) nitrat và kali sunfit
55/ Nhiệt phân kali nitrat
56/ Nhiệt phân natri nitrat
57/ Nhiệt phân canxi cacbonat
58/ Nhiệt phân bari cacbonat
59/ Nhiệt phân kali pemanganat
60/ Nhiệt phân kali clorat
46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)
49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)
50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)
51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)
53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)
nhiều quá
46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu
47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag
48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn
49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe
50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl
51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl
52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4
53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl
54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3
55, 2KNO3--->2KNO2+O2
56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2
57, CaCO3--->CaO+CO2
58, BaCO3--->BaO+CO2
59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
60, 2KClO3--->2KCl+3O2
Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây:
Đồng (II) clorua, kẽm sunfat, sắt (III) sunfat, magie Hiđrocacbonat, canxi photphat, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.
Công thức hóa học của những muối:
CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2HPO4; NaH2PO4.
Viết CTHH các muối sau:
Caxi sunfat Sắt (III)nitrat Nhôm Clorua
Natri nitrat Đồng (II)Clorua Magie cacbonat
Bạc nitrat Canxi hidro phot phat Natri hidro sunfat
Kali hidro cacbonat Nhôm sunfat
Caxi sunfat :CaSO4
Sắt (III)nitrat Fe(NO3)3
Nhôm Clorua :AlCl3
Natri nitrat NaNO3
Đồng (II)Clorua CuCl2
Magie cacbonat MgCO3
Bạc nitrat AgNO3
Canxi hidro phot phat CaHPO4
Natri hidro sunfat NaHSO4
Kali hidro cacbonat KHCO3
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Câu 2: Viết CTHH các chất có tên sau:
Axit brom hydric, Đồng (II) sunphat, Kěm hydroxit, Natri hidrosunphat, Magiesunfit, Magie hidrosunfat,
nhomsunfat, sắt(III)nitrat, Canxi đi hi đro photphat, canxi hiđro sunfat, sắt (II) clorua, sắt (III) sunfat.
1) HBr
2) CuSO4
3) Zn(OH)2
4) NaHSO4
3) MgSO3
4) Al2(SO4)3
5) Fe(NO3)3
6) Ca(H2PO4)2
7) Ca(HSO4)
8) FeCl2
9) Fe2(SO4)3
Tên | CTHH |
Axit bromhiđric | HBr |
Đồng (II) sunfat | CuSO4 |
Kẽm hiđroxit | Zn(OH)2 |
Natri hiđrosunfat | NaHSO4 |
Magie sunfit | MgSO3 |
Sắt (III) nitrat | Fe(NO3)3 |
Nhôm sunfat | Al2(SO4)3 |
Canxi đihiđrophotphat | CaHPO4 |
Sắt (II) clorua | FeCl2 |
Sắt (III) sunfat | Fe2(SO4)3 |
Magie hiđrosunfat | Mg(HSO4)2 |
Axit Bromhydric: HBr
Đồng (II) Sunphat: CuSO4
Kẽm Hydroxit: Zn(OH)2
Natri Hydrosunphat: NaHSO4
Magiesunfit: MgSO3
Magie hydrosunfat: Mg(HSO4)2
Nhôm sunfat: Al2(SO4)3
Sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3
Canxi hydrophotphat: CaHPO4
Canxi hydrosunfat: Ca(HSO4)2
sắt (III) clorua: FeCl3
Sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3
Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm Clorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisunfat, kẽm dihidrophotphat, nhôm sunfat, đồng (2) oxit, thủy ngân clorua, magie hidroxit, kali photphat, lưu huỳnh ddioxxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên
Oxit bazo | Oxit axit | Bazo | Axit | Muối trung hòa | Muối axit |
Đồng II oxit Magie oxit | Lưu huỳnh đioxit
| Bari hidroxit Magie hidroxit
| Axit photphoric
| Magie cacbonat Kẽm Clorua Natri sunfat Nhôm sunfat Thủy ngân Clorua Kali photphat | Kẽm đihidrophotphat
|
- Muối
+) Magie cacbonat: MgCO3
+) Kẽm clorua: ZnCl2
+) Natri sunfat: Na2SO4
+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2
+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2
+) Thủy ngân clorua: HgCl2
+) Kali photphat: K3PO4
- Bazơ
+) Bari hidroxit: Ba(OH)2
+) Magie hidroxit: Mg(OH)2
- Axit: Axit photphoric H3PO4
- Oxit
+) Đồng (II) oxit: CuO
+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2
+) Magie oxit: MgO
Viết các muối có tên gọi sau: Natri clorua, canxi cacbonat, đồng (II) nitrat, sắt(II) sunfat, magie cacbonat, magie bromua, kali photphat, natri đihiđrophotphat, chì hiđro sunfua, nhôm hiđrophotphat.
Help me!!!
Mk viết theo thứ tự nha bn!
NaCl
CaCO3
Cu(NO3)2
FeSO4
MgCO3
MgBr2
K3PO4
NaH2PO4
Pb
H2S
Al2(HPO4)3
=.= hk tốt!!
Viết công thức hóa học của những chất sau: |
Lưu huỳnh trioxit, sắt (II) clorua, magie hiđroxit, kẽm photphat, chì (II)
nitrat, nhôm sunfat, axit sunfurơ, natri hiđroxit, điphotpho pentaoxit, axit clohiđric,
canxi cacbonat, thủy ngân (II) oxit, bari sunfit.
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3